Đọc nhanh: 阔人 (khoát nhân). Ý nghĩa là: người giàu có; người có tiền; nhà giàu.
阔人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người giàu có; người có tiền; nhà giàu
有钱的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阔人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 你 这 人 咋 这么 阔
- Sao bạn lại cẩu thả như thế.
- 这 人 风格 相当 豪阔
- Phong cách của người này khá hào phóng.
- 心胸开阔 的 人 不 容易 记仇
- Người có tấm lòng rộng mở không dễ thù hận.
- 辽阔 的 沙漠 让 人 震撼
- Sa mạc rộng lớn khiến người ta cảm thấy ấn tượng.
- 越是 一知半解 的 人 , 往往 越是 喜欢 高谈阔论
- người hiểu biết nửa vời luôn thích bàn luận viển vông.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
- 她 的 性格 开阔 , 乐于 帮助 他人
- Tính cách cô ấy cởi mở, thích giúp đỡ người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
阔›