Đọc nhanh: 宽松外衣 (khoan tùng ngoại y). Ý nghĩa là: Áo khoác ngoài kiểu thụng.
宽松外衣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áo khoác ngoài kiểu thụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽松外衣
- 屋里 热 , 请 宽衣
- trong phòng nóng, xin hãy cởi áo khoác ra.
- 青松 翠柏 把 烈士陵园 点缀 得 格外 肃穆
- tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.
- 我 喜欢 宽松 的 裤子
- Tôi thích quần rộng rãi.
- 这件 衣服 非常 宽松
- Chiếc áo này rất rộng rãi.
- 紧身 马甲 妇女 穿 的 有 花边 的 外衣 , 如 背心 一样 穿 在 外衣 的 上面
- Người phụ nữ mặc áo jacket ôm sát cơ thể, có viền hoa trang trí, giống như một chiếc áo vest được mặc phía trên áo ngoài.
- 今天 的 会议 气氛 很 宽松
- Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.
- 这个 城市 的 经济 很 宽松
- Kinh tế của thành phố này rất thịnh vượng.
- 在 这里 工作 很 宽松
- Làm việc ở đây rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
宽›
松›
衣›