Đọc nhanh: 修身 (tu thân). Ý nghĩa là: tu thân; sửa mình.
修身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tu thân; sửa mình
指努力提高自己的品德修养
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修身
- 修长 身材
- thân hình thon dài
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 它们 被 承诺 对 生产 缺陷 的 终身 保修
- Họ được hứa bảo hành trọn đời đối với các lỗi sản xuất.
- 一身 是 劲
- sức mạnh toàn thân
- 古人 注重 修身
- Người xưa chú trọng tu thân.
- 我们 应该 注重 修身
- Chúng ta nên chú trọng tu thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
身›