Đọc nhanh: 宽度 (khoan độ). Ý nghĩa là: độ rộng; chiều rộng; chiều ngang; bề rộng; bề ngang; khổ. Ví dụ : - 因为有爱,我们相濡以沫,将使彼此生命的宽度更展延。 Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.
宽度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ rộng; chiều rộng; chiều ngang; bề rộng; bề ngang; khổ
宽窄的程度;横的距离 (长方形的指两条长边之间的距离)
- 因为 有 爱 , 我们 相濡以沫 , 将 使 彼此 生命 的 宽度 更 展延
- Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽度
- 放宽 尺度
- nới tiêu chuẩn
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 因为 有 爱 , 我们 相濡以沫 , 将 使 彼此 生命 的 宽度 更 展延
- Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.
- 它 的 宽度 仅次于 密西西比河
- Nó chỉ đứng sau sông Mississippi về chiều rộng.
- 印字 宽度 的 单位 , 以 一英寸 直线 距离 上能 安置 的 字符 数计
- Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.
- 这是 一种 气度 宽大 的 姿态
- Đây là một thái độ khoan dung rộng lượng.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 木板 的 宽度 是 三分
- Chiều rộng của tấm gỗ là ba phân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
度›