Đọc nhanh: 严以责己宽以待人 (nghiêm dĩ trách kỉ khoan dĩ đãi nhân). Ý nghĩa là: nghiêm khắc với bản thân và khoan dung với người khác (thành ngữ).
严以责己宽以待人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêm khắc với bản thân và khoan dung với người khác (thành ngữ)
to be severe with oneself and lenient with others (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严以责己宽以待人
- 模仿 别人 难以 凸显 自己
- Rập khuôn người khác khó mà làm nổi bật bản thân.
- 严阵以待
- Bày trận chờ quân giặc
- 该 饭店 可以 接待 八百 客人
- Khách sạch này có thể tiếp đón tám trăm khách.
- 无产阶级 以 解放 全人类 为 己任
- giải phóng nhân loại là nhiệm vụ của giai cấp vô sản.
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 不要 以己度人 , 他 和 你 不同
- Đừng suy bụng ta ra bụng người, anh ấy khác bạn.
- 他 总是 以礼 对待 客人
- Anh ấy luôn đối xử lễ nghĩa với khách hàng.
- 她 因 其 技术 奇货可居 , 故 可以 主宰 自己 的 薪金 待遇
- Vì kỹ năng của cô ấy độc đáo và đáng kinh ngạc, cô ấy có thể tự quyết định mức lương và phúc lợi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
人›
以›
宽›
己›
待›
责›