Đọc nhanh: 家丑不可外扬 (gia sửu bất khả ngoại dương). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) không giặt đồ vải bẩn của bạn ở nơi công cộng, (văn học) sự xấu hổ trong gia đình không được lan truyền ra nước ngoài (thành ngữ).
家丑不可外扬 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) không giặt đồ vải bẩn của bạn ở nơi công cộng
fig. don't wash your dirty linen in public
✪ 2. (văn học) sự xấu hổ trong gia đình không được lan truyền ra nước ngoài (thành ngữ)
lit. family shames must not be spread abroad (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家丑不可外扬
- 家丑 不 外扬
- không nên vạch áo cho người xem lưng.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 他 采取 双重标准 自己 可以 有 外遇 女方 却 不行
- Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
- 人家 待 你 可 真不错
- Mọi người đối xử với anh thật tốt.
- 外用药 不可 口服
- Thuốc bôi ngoài da không thể uống.
- 大家 都 得 遵守 规定 , 谁 也 不能 例外
- mọi người đều phải tuân theo qui định, không ngoại trừ một ai.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
丑›
可›
外›
家›
扬›