Đọc nhanh: 不可撤销信用证 (bất khả triệt tiêu tín dụng chứng). Ý nghĩa là: Tín dụng thư không hủy ngang.
不可撤销信用证 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tín dụng thư không hủy ngang
不可撤销信用证是指开证行一经开出、在有效期内未经受益人或议付行等有关当事人同意,不得随意修改或撤销的信用证;只要受益人按该证规定提供有关单据,开证行(或其指定的银行)保证付清货款。不可撤销信用证 (Irrevocable Credit)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可撤销信用证
- 他 常有 弊行 , 不可 信
- Anh ấy thường có hành vi gian lận, không đáng tin.
- 该 证人 作 了 伪证 , 她 提供 的 证据 不可 信
- Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.
- 该 证人 作 了 伪证 , 她 提供 的 证据 不可 信
- Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.
- 该 证人 作 了 伪证 , 她 提供 的 证据 不可 信
- Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.
- 你 可以 报销 旅行 费用
- Bạn có thể hoàn trả chi phí chuyến đi.
- 信任 是 必不可少 的
- Tín nhiệm là thứ không thể thiếu.
- 你 的 维萨 信用卡 账单 不少 呀
- Hóa đơn Visa của bạn rất lớn!
- 他 担心 申请 不 下来 许可证
- Anh lo lắng rằng mình sẽ không thể xin được giấy phép.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
信›
可›
撤›
用›
证›
销›