家丑不可外传 jiāchǒu bùkě wàizhuàn
volume volume

Từ hán việt: 【gia sửu bất khả ngoại truyền】

Đọc nhanh: 家丑不可外传 (gia sửu bất khả ngoại truyền). Ý nghĩa là: (văn học) sự xấu hổ trong gia đình không được truyền bá ra nước ngoài (thành ngữ); (nghĩa bóng) không giặt đồ vải bẩn của bạn ở nơi công cộng.

Ý Nghĩa của "家丑不可外传" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

家丑不可外传 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (văn học) sự xấu hổ trong gia đình không được truyền bá ra nước ngoài (thành ngữ); (nghĩa bóng) không giặt đồ vải bẩn của bạn ở nơi công cộng

lit. family shames must not be spread abroad (idiom); fig. don't wash your dirty linen in public

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家丑不可外传

  • volume volume

    - 家丑 jiāchǒu 外扬 wàiyáng

    - không nên vạch áo cho người xem lưng.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā tīng le 议论纷纷 yìlùnfēnfēn 可是 kěshì yòu 不得不 bùdébù 服从命令 fúcóngmìnglìng 只好 zhǐhǎo 天天 tiāntiān 熬夜 áoyè

    - Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.

  • volume volume

    - 外间 wàijiān 传闻 chuánwén 不可 bùkě 尽信 jǐnxìn

    - lời đồn bên ngoài, không nên quá tin.

  • volume volume

    - 只可意会 zhǐkěyìhuì 不可言传 bùkěyánchuán

    - Có thể hiểu ngầm không thể nói ra được.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 有句 yǒujù 俗语 súyǔ gǒu xián 家贫 jiāpín ér xián 母丑 mǔchǒu

    - Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"

  • volume volume

    - 人家 rénjiā dài 真不错 zhēnbùcuò

    - Mọi người đối xử với anh thật tốt.

  • volume volume

    - 外用药 wàiyòngyào 不可 bùkě 口服 kǒufú

    - Thuốc bôi ngoài da không thể uống.

  • volume volume

    - 不错 bùcuò 作为 zuòwéi 一个 yígè 外国人 wàiguórén de 太极拳 tàijíquán 真是 zhēnshi 练到 liàndào jiā le

    - Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Chǒu
    • Âm hán việt: Sửu ,
    • Nét bút:フ丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NG (弓土)
    • Bảng mã:U+4E11
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao