Đọc nhanh: 不可置信 (bất khả trí tín). Ý nghĩa là: không thể tưởng tượng, Không thể tin được.
不可置信 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không thể tưởng tượng
incredible
✪ 2. Không thể tin được
unbelievable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可置信
- 不可 置信
- không thể tin được.
- 该 证人 作 了 伪证 , 她 提供 的 证据 不可 信
- Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.
- 他 提供 的 消息 完全 不可 信
- Thông tin anh cung cấp hoàn toàn không đáng tin cậy.
- 他 的话 不可 相信
- Lời nói của anh ta không thể tin được.
- 他 很狡猾 , 不可 信
- Anh ta rất ranh mãnh, không đáng tin.
- 诚信 在 生意 中 不可或缺
- Kinh doanh không thể thiếu chữ tín.
- 他 明天 一定 会 来 , 你 要 不信 , 咱们 可以 打赌
- ngày mai anh ấy nhất định sẽ đến, nếu anh không tin, chúng ta đánh cuộc nhé.
- 她 好像 够 亲切 的 可是 我 不 应该 信以为真
- Cô ấy có vẻ thân thiện, nhưng tôi không nên tin vào điều đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
信›
可›
置›