不可撤销的信用证 bùkě chèxiāo de xìnyòng zhèng
volume volume

Từ hán việt: 【bất khả triệt tiêu đích tín dụng chứng】

Đọc nhanh: 不可撤销的信用证 (bất khả triệt tiêu đích tín dụng chứng). Ý nghĩa là: Thư tín dụng không thể hủy ngang.

Ý Nghĩa của "不可撤销的信用证" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不可撤销的信用证 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thư tín dụng không thể hủy ngang

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可撤销的信用证

  • volume volume

    - gāi 证人 zhèngrén zuò le 伪证 wěizhèng 提供 tígōng de 证据 zhèngjù 不可 bùkě xìn

    - Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.

  • volume volume

    - gāi 证人 zhèngrén zuò le 伪证 wěizhèng 提供 tígōng de 证据 zhèngjù 不可 bùkě xìn

    - Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.

  • volume volume

    - gāi 证人 zhèngrén zuò le 伪证 wěizhèng 提供 tígōng de 证据 zhèngjù 不可 bùkě xìn

    - Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.

  • volume volume

    - 西湖 xīhú 美丽 měilì de 景色 jǐngsè 不是 búshì yòng 笔墨 bǐmò 可以 kěyǐ 形容 xíngróng de

    - cảnh đẹp Tây hồ không bút mực nào có thể tả xiết

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì yòng 提供 tígōng de 信息 xìnxī lái 调查 diàochá 确定 quèdìng gěi 解封 jiěfēng de 可能性 kěnéngxìng

    - Tôi sẽ sử dụng thông tin bạn cung cấp để điều tra nhằm xác định khả năng bỏ chặn bạn.

  • volume volume

    - duì 不信 bùxìn 上帝 shàngdì de rén 引用 yǐnyòng 圣经 shèngjīng 的话 dehuà shì 没用 méiyòng de

    - Trích dẫn các câu từ Kinh Thánh đối với những người không tin vào Thiên Chúa là vô ích.

  • volume volume

    - 法律 fǎlǜ 适用於 shìyòngyú 所有 suǒyǒu de rén fēn 种族 zhǒngzú 信仰 xìnyǎng huò 肤色 fūsè

    - Luật pháp áp dụng cho tất cả mọi người, không phân biệt chủng tộc, tín ngưỡng hay màu da.

  • volume volume

    - 好像 hǎoxiàng gòu 亲切 qīnqiè de 可是 kěshì 应该 yīnggāi 信以为真 xìnyǐwéizhēn

    - Cô ấy có vẻ thân thiện, nhưng tôi không nên tin vào điều đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Chè
    • Âm hán việt: Triệt
    • Nét bút:一丨一丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYBK (手卜月大)
    • Bảng mã:U+64A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng
    • Nét bút:丶フ一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMYM (戈女一卜一)
    • Bảng mã:U+8BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFB (重金火月)
    • Bảng mã:U+9500
    • Tần suất sử dụng:Rất cao