Đọc nhanh: 经济社会及文化权利国际公约 (kinh tế xã hội cập văn hoá quyền lợi quốc tế công ước). Ý nghĩa là: Công ước quốc tế về các quyền kinh tế, xã hội và văn hóa (ICESCR).
经济社会及文化权利国际公约 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công ước quốc tế về các quyền kinh tế, xã hội và văn hóa (ICESCR)
International Covenant on Economic, Social and Cultural Rights (ICESCR)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济社会及文化权利国际公约
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 国家 权力 保障 公民权利
- Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 她 师 国际 的 文化 习俗
- Cô ấy học hỏi phong tục văn hóa quốc tế.
- 两 国会 有 文化差异
- Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa
- 国际 往来 促进 了 文化交流
- Quan hệ quốc tế thúc đẩy giao lưu văn hóa.
- 我们 会 和 那家 英国公司 合作 , 明天 就 举行 签约 仪式
- Chúng tôi sẽ hợp tác với công ty Anh và lễ ký kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
- 文化 及其 发展 影响 社会
- Văn hóa và sự phát triển của nó ảnh hưởng đến xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
公›
利›
化›
及›
国›
文›
权›
济›
社›
约›
经›
际›