Đọc nhanh: 发泄 (phát tiết). Ý nghĩa là: trút hết; trút ra; trút bỏ; trút giận; giải tỏa (sự bất mãn, lòng ham muốn). Ví dụ : - 他朝秘书发泄怒气。 Anh ta trút giận lên thư ký của mình.. - 音乐是他发泄情感的方式。 Âm nhạc là cách anh ấy giải tỏa cảm xúc.. - 他打游戏是为了发泄情绪。 Anh ấy chơi game để giải tỏa cảm xúc.
发泄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trút hết; trút ra; trút bỏ; trút giận; giải tỏa (sự bất mãn, lòng ham muốn)
(把情绪或情欲等)宣泄出来
- 他朝 秘书 发泄 怒气
- Anh ta trút giận lên thư ký của mình.
- 音乐 是 他 发泄 情感 的 方式
- Âm nhạc là cách anh ấy giải tỏa cảm xúc.
- 他 打游戏 是 为了 发泄 情绪
- Anh ấy chơi game để giải tỏa cảm xúc.
- 发泄 怒火 对 解决问题 没有 帮助
- Trút giận không giúp giải quyết vấn đề.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发泄
- 发 泄私愤
- sinh lòng căm tức cá nhân
- 音乐 是 他 发泄 情感 的 方式
- Âm nhạc là cách anh ấy giải tỏa cảm xúc.
- 发泄 心中 郁积 的 愤怒
- giải toả phẫn nộ dồn nén trong lòng.
- 他朝 秘书 发泄 怒气
- Anh ta trút giận lên thư ký của mình.
- 不要 随意 发泄 别人
- Đừng tùy ý trút giận lên người khác.
- 他 在 发泄 情绪
- Anh ấy đang trút hết cảm xúc.
- 他 打游戏 是 为了 发泄 情绪
- Anh ấy chơi game để giải tỏa cảm xúc.
- 发泄 怒火 对 解决问题 没有 帮助
- Trút giận không giúp giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
泄›