Đọc nhanh: 瑰宝 (côi bảo). Ý nghĩa là: của quý; vật quý hiếm; báu vật; đặc biệt quý báu; châu báu. Ví dụ : - 敦煌壁画是中国古代艺术中的瑰宝。 bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
瑰宝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. của quý; vật quý hiếm; báu vật; đặc biệt quý báu; châu báu
特别珍贵的东西
- 敦煌 壁画 是 中国 古代 艺术 中 的 瑰宝
- bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瑰宝
- 敦煌 壁画 是 中国 古代 艺术 中 的 瑰宝
- bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
- 他们 偷 珠宝
- Bọn họ trộm châu báu.
- 他们 发掘 了 地下 的 宝藏
- Họ đã khai quật kho báu dưới lòng đất.
- 他 卖 的 珠宝 成色 十足
- Trang sức anh ấy bán là vàng nguyên chất.
- 对联 是 中国 汉族 传统 文化 瑰宝
- Câu đối là một kho báu của văn hóa truyền thống của dân tộc Hán Trung Quốc.
- 人生 两件 宝 , 双手 与 大脑
- Đời người có hai vật quý giá, đôi bàn tay và khối óc.
- 他 仿佛 看到 了 露珠 和 玫瑰花
- Anh ấy dường như nhìn thấy những giọt sương và hoa hồng.
- 民歌 是 我们 文化 的 瑰宝
- Dân ca là kho báu văn hóa của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
瑰›