Đọc nhanh: 神奇宝贝 (thần kì bảo bối). Ý nghĩa là: Pokémon hoặc Pocket Monsters, trò chơi điện tử, anime và manga nổi tiếng của Nhật Bản.
神奇宝贝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pokémon hoặc Pocket Monsters, trò chơi điện tử, anime và manga nổi tiếng của Nhật Bản
Pokémon or Pocket Monsters, popular Japanese video game, anime and manga
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神奇宝贝
- 她 把 车当 宝贝
- Cô ấy coi chiếc xe như bảo vật.
- 他 将 这 本书 当成 宝贝
- Anh ấy coi cuốn sách này như bảo bối.
- 不要 跟 这些 宝贝 合作
- Đừng cộng tác với những người vô dụng này.
- 他 喜欢 去 古玩 市场 淘 宝贝
- Anh ấy thích đến chợ đồ cổ tìm đồ quý.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
- 你 是 我 的 宝贝 , 我会 永远 珍惜 你
- Em là báu vật của anh, anh sẽ mãi trân trọng em.
- 你 是 我 的 宝贝 , 我会 一直 照顾 你
- Em là báu vật của anh, anh sẽ luôn chăm sóc em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
宝›
神›
贝›