Đọc nhanh: 宝贝疙瘩 (bảo bối ngật đáp). Ý nghĩa là: (của một đứa trẻ) quả táo của mắt ai, út ít.
宝贝疙瘩 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của một đứa trẻ) quả táo của mắt ai
(of a child) apple of one's eye
✪ 2. út ít
对最小子女的爱称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝贝疙瘩
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 以 宝贝 来 称呼 妻子
- Dùng " bảo bối" để gọi vợ.
- 宝贝 晚安 !
- Bảo bối ngủ ngon!
- 她 把 车当 宝贝
- Cô ấy coi chiếc xe như bảo vật.
- 他 将 这 本书 当成 宝贝
- Anh ấy coi cuốn sách này như bảo bối.
- 他 喜欢 去 古玩 市场 淘 宝贝
- Anh ấy thích đến chợ đồ cổ tìm đồ quý.
- 别看 多 啦 A 梦 的 口袋 小小的 , 其实 , 里面 装 了 无限 的 宝贝 呢 !
- Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!
- 商人 咽 了 一口 唾沫 , 疙里疙瘩 地说 : 好 , 那钱 呢 ?
- Thương nhân nuốt nước bọt và nói năng một cách vấp váp: Được rồi, còn tiền thì sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
疙›
瘩›
贝›