Đọc nhanh: 珍珠 (trân châu). Ý nghĩa là: ngọc trai; hạt trai. Ví dụ : - 她买了一颗珍珠。 Cô ấy đã mua một viên ngọc trai.. - 这些珍珠很值钱。 Những viên ngọc trai này rất đáng tiền.. - 这个项链有五颗珍珠。 Chiếc vòng cổ này có năm viên ngọc trai.
珍珠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọc trai; hạt trai
某些水里动物的贝壳里产生的圆形颗粒,有白色、粉色等,漂亮有光,常用作装饰品
- 她 买 了 一颗 珍珠
- Cô ấy đã mua một viên ngọc trai.
- 这些 珍珠 很 值钱
- Những viên ngọc trai này rất đáng tiền.
- 这个 项链 有 五颗 珍珠
- Chiếc vòng cổ này có năm viên ngọc trai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 珍珠
✪ 1. 珍珠 + Danh từ (项链/手链/耳坠/...)
- 她 戴 着 一条 珍珠项链
- Cô ấy đeo một chuỗi vòng cổ ngọc trai.
- 她 戴 着 珍珠 耳坠
- Cô ấy đeo bông tai ngọc trai.
✪ 2. Định ngữ (美丽/漂亮/白/... ) + (的) + 珍珠
"珍珠" vai trò trung tâm ngữ
- 这颗 漂亮 的 珍珠 很 珍贵
- Hạt trai này rất đẹp và quý giá.
- 她 戴 着 美丽 的 珍珠项链
- Cô ấy đeo một chiếc vòng cổ ngọc trai rất đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍珠
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 她 戴 着 珍珠 耳坠
- Cô ấy đeo bông tai ngọc trai.
- 浑圆 的 珍珠
- Hạt châu rất tròn.
- 今天 , 他们 进贡 珍珠
- Hôm nay, họ tiến cống ngọc trai.
- 你 祖父 是 在 珍珠港 战争 中 牺牲 的 吗 ?
- Ông của bạn chết ở Trân Châu Cảng?
- 他 送给 她 一条 珍珠项链
- Anh ấy tặng cô ấy một dây chuyền ngọc trai.
- 她 戴 着 美丽 的 珍珠项链
- Cô ấy đeo một chiếc vòng cổ ngọc trai rất đẹp.
- 今天 又 想 喝 珍珠奶茶 了
- Hôm nay lại thèm trà sữa trân châu rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
珍›
珠›