Đọc nhanh: 宝塔 (bảo tháp). Ý nghĩa là: bảo tháp. Ví dụ : - 真有意思。 Thật là thú vị.. - 登上宝塔山,就可看到延安全城的景致。 lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.. - 在这里我们可以仰望宝塔的侧影。 ở đây, chúng ta có thể chiêm ngưỡng mặt bên của bảo tháp
宝塔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo tháp
原为塔的美称,今泛指塔
- 真 有意思
- Thật là thú vị.
- 登上 宝塔山 , 就 可 看到 延安 全城 的 景致
- lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.
- 在 这里 我们 可以 仰望 宝塔 的 侧影
- ở đây, chúng ta có thể chiêm ngưỡng mặt bên của bảo tháp
- 宝塔 竖立 在 山上
- bảo tháp đứng sừng sững trên núi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝塔
- 登上 宝塔山 , 就 可 看到 延安 全城 的 景致
- lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.
- 宝塔 竖立 在 山上
- bảo tháp đứng sừng sững trên núi.
- 他们 偷 珠宝
- Bọn họ trộm châu báu.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 他们 发掘 了 地下 的 宝藏
- Họ đã khai quật kho báu dưới lòng đất.
- 他们 在 抢救 宝贵 的 文物
- Họ đang cứu hộ những hiện vật quý giá.
- 在 这里 我们 可以 仰望 宝塔 的 侧影
- ở đây, chúng ta có thể chiêm ngưỡng mặt bên của bảo tháp
- 他 卖 的 珠宝 成色 十足
- Trang sức anh ấy bán là vàng nguyên chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塔›
宝›