Đọc nhanh: 玉石 (ngọc thạch). Ý nghĩa là: ngọc thạch; ngọc, hòn ngọc; hạt ngọc, đá cẩm thạch. Ví dụ : - 这座人像是玉石的。 pho tượng này bằng ngọc thạch.
玉石 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngọc thạch; ngọc
玉
- 这座 人 像是 玉石 的
- pho tượng này bằng ngọc thạch.
✪ 2. hòn ngọc; hạt ngọc
矿物, 硬玉和软玉的统称, 质地细而有光泽, 可用来制造装饰品或做雕刻的材料
✪ 3. đá cẩm thạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉石
- 这种 砚石 细腻 如玉 , 发墨 也 快
- loại nghiên này mịn như ngọc, mài mực rất nhanh.
- 他 把 玉石 错得 很 光滑
- Anh ấy mài ngọc rất mịn.
- 这块 玉石 的 纹理 很 美丽
- Đường vân của viên ngọc này rất đẹp.
- 颜色 太亮 不会 是 蓝宝石 或 蓝 黄玉
- Nó quá nhẹ để trở thành một viên đá sapphire hoặc topaz xanh lam.
- 谁 要是 把 我 逼急 了 我 和 他 玉石俱焚
- Nếu ai đó ép tôi vào bước đường cùng, tôi sẽ chiến đấu đến cùng với người đó.
- 这块 玉石 十分 瑰丽
- Viên ngọc này vô cùng quý giá.
- 他用 错 打磨 这块 玉石
- Anh ấy dùng đá mài để mài viên ngọc này.
- 他 精心 琢磨 着 这块 玉石
- Hắn cẩn thận mài miếng ngọc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玉›
石›