Đọc nhanh: 蓝宝石 (lam bảo thạch). Ý nghĩa là: ngọc bích; cẩm thạch; ngọc thạch (đá ngọc thạch màu xanh trong suốt, dùng làm đồ trang sức hoặc "bạc" đệm trong các trục quay của máy tinh vi). Ví dụ : - 颜色太亮不会是蓝宝石或蓝黄玉 Nó quá nhẹ để trở thành một viên đá sapphire hoặc topaz xanh lam.
蓝宝石 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọc bích; cẩm thạch; ngọc thạch (đá ngọc thạch màu xanh trong suốt, dùng làm đồ trang sức hoặc "bạc" đệm trong các trục quay của máy tinh vi)
蓝色透明的刚玉,硬度大,用来做首饰和精密仪器的轴承等
- 颜色 太亮 不会 是 蓝宝石 或 蓝 黄玉
- Nó quá nhẹ để trở thành một viên đá sapphire hoặc topaz xanh lam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓝宝石
- 蓝宝石
- lam ngọc
- 颜色 太亮 不会 是 蓝宝石 或 蓝 黄玉
- Nó quá nhẹ để trở thành một viên đá sapphire hoặc topaz xanh lam.
- 察验 宝石 的 等级
- kiểm tra cấp độ của đá quý
- 这个 镶着 一颗 蓝宝石
- Cái này được khảm một viên đá lục bảo.
- 她 请 人 把 蓝宝石 镶嵌 到 一枚 金戒指 上
- Cô ấy nhờ thợ khảm một viên sapphire lên chiếc nhẫn vàng.
- 他 的 工作 是 雕琢 宝石
- Công việc của anh ấy là điêu khắc đá quý.
- 她 的 手镯 上 镶 有 绿宝石
- Vòng tay của cô được nạm ngọc lục bảo.
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
石›
蓝›