Đọc nhanh: 装配 (trang phối). Ý nghĩa là: lắp ráp; lắp; bắt. Ví dụ : - 装配工 công nhân lắp ráp.. - 装配车间 phân xưởng lắp ráp.. - 发电机已经装配好了。 máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
装配 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lắp ráp; lắp; bắt
把零件或部件配成整体
- 装配工
- công nhân lắp ráp.
- 装配车间
- phân xưởng lắp ráp.
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装配
- 装配工
- công nhân lắp ráp.
- 装配车间
- phân xưởng lắp ráp.
- 新家具 和 旧 装饰 很配
- Nội thất mới và đồ trang trí cũ rất phù hợp.
- 他们 正在 装配 机器
- Họ đang lắp ráp máy móc.
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 她 选 了 一些 精美 的 女 装饰品 来 搭配 晚礼服
- Cô ấy chọn một số món trang sức nữ tinh xảo để phối với váy dạ hội.
- 女装 配件 能 提升 整体 造型 的 精致 感
- Phụ kiện nữ có thể tăng thêm vẻ tinh tế cho tổng thể trang phục.
- 她 的 女装 配件 包括 项链 、 手镯 和 耳环
- Phụ kiện nữ của cô ấy bao gồm dây chuyền, vòng tay và bông tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
装›
配›