Đọc nhanh: 安装C形钢 (an trang hình cương). Ý nghĩa là: cẩu lắp xà gồ.
安装C形钢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cẩu lắp xà gồ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安装C形钢
- 他 在 安装 螺丝
- Anh ấy đang lắp ốc vít.
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 制作 和 安装 沉降 观测点
- Chế tạo lắp đặt điểm quan trắc lún
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
形›
装›
钢›