Đọc nhanh: 安装气楼 (an trang khí lâu). Ý nghĩa là: cẩu lắp hệ thống thông hơi.
安装气楼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cẩu lắp hệ thống thông hơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安装气楼
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- 上 楼梯 累 得 气喘吁吁 的
- Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
楼›
气›
装›