Đọc nhanh: 落地生根 (lạc địa sinh căn). Ý nghĩa là: bám rễ; chắc chân, lạc địa sinh căn.
落地生根 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bám rễ; chắc chân
比喻迁移他乡长期定居的情形
✪ 2. lạc địa sinh căn
植物名景天科落地生根属,多年生草本植物叶片厚而富含水分,茎、叶落地即能生根长大早春开淡红色花,圆筒形,花下垂果为蒴果原产于热带和亚热带地区茎叶可用来入药, 有消肿退热之效
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落地生根
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 书籍 大大 地 丰富 了 我 的 生活
- Sách vở làm phong phú cuộc sống của tôi rất nhiều.
- 他们 的 孩子 昨天 落地
- Con của họ đã chào đời hôm qua.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
根›
生›
落›