Đọc nhanh: 破落户 (phá lạc hộ). Ý nghĩa là: người sa cơ thất thế (trước có quyền có thế, sau bị lụn bại hay bị phá sản).
破落户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người sa cơ thất thế (trước có quyền có thế, sau bị lụn bại hay bị phá sản)
指先前有钱有势而后来败落的人家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破落户
- 安家落户
- an cư lạc nghiệp
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 他们 已经 安家落户 了
- Họ đã an cư lạc nghiệp rồi.
- 他 希望 在 农村 安家落户
- anh ấy hy vọng sẽ định cư ở nông thôn
- 新生 婴儿 应 及时 落户
- trẻ mới sinh ra phải kịp thời đăng ký hộ khẩu.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 桌子 角落 有个 破裂 的 地方
- Góc bàn có một chỗ bị nứt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
户›
破›
落›