破落户 pòluòhù
volume volume

Từ hán việt: 【phá lạc hộ】

Đọc nhanh: 破落户 (phá lạc hộ). Ý nghĩa là: người sa cơ thất thế (trước có quyền có thế, sau bị lụn bại hay bị phá sản).

Ý Nghĩa của "破落户" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

破落户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người sa cơ thất thế (trước có quyền có thế, sau bị lụn bại hay bị phá sản)

指先前有钱有势而后来败落的人家

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破落户

  • volume volume

    - 安家落户 ānjiāluòhù

    - an cư lạc nghiệp

  • volume volume

    - 决定 juédìng zài 故乡 gùxiāng 安家落户 ānjiāluòhù

    - Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 安家落户 ānjiāluòhù le

    - Họ đã an cư lạc nghiệp rồi.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng zài 农村 nóngcūn 安家落户 ānjiāluòhù

    - anh ấy hy vọng sẽ định cư ở nông thôn

  • volume volume

    - 新生 xīnshēng 婴儿 yīngér yīng 及时 jíshí 落户 luòhù

    - trẻ mới sinh ra phải kịp thời đăng ký hộ khẩu.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn nín wèi 用户 yònghù 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 帐号 zhànghào 用户 yònghù jiù 可以 kěyǐ 进入 jìnrù 安全 ānquán zhōng

    - Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.

  • volume volume

    - 三桩 sānzhuāng 盗窃案 dàoqièàn hái 没破 méipò

    - Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi 角落 jiǎoluò 有个 yǒugè 破裂 pòliè de 地方 dìfāng

    - Góc bàn có một chỗ bị nứt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao