Đọc nhanh: 拧 (ninh). Ý nghĩa là: vặn; vít, bất đồng; mâu thuẫn; khác nhau, sai; lộn; lẫn lộn; nhầm. Ví dụ : - 他拧紧了螺丝。 Anh ấy đã vặn chặt con ốc.. - 请把这个盖子拧开。 Xin vui lòng vặn nắp này ra.. - 他们两个人经常拧嘴。 Hai người họ thường xuyên mâu thuẫn với nhau.
拧 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vặn; vít
控制住物体向里转或向外转
- 他 拧紧 了 螺丝
- Anh ấy đã vặn chặt con ốc.
- 请 把 这个 盖子 拧开
- Xin vui lòng vặn nắp này ra.
✪ 2. bất đồng; mâu thuẫn; khác nhau
别扭;抵触
- 他们 两个 人 经常 拧 嘴
- Hai người họ thường xuyên mâu thuẫn với nhau.
- 我俩 的 想法 总是 拧 着
- Ý tưởng của chúng tôi luôn bất đồng.
拧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sai; lộn; lẫn lộn; nhầm
颠倒;错
- 这 是 拧 的 时间
- Đây là thời gian sai.
- 她 的 推理方法 有点 拧
- Phương pháp suy luận của cô ấy hơi sai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拧
- 拧 手巾
- vắt khô khăn mặt.
- 闹钟 的 簧 拧断 了
- Dây cót đồng hồ báo thức đứt rồi
- 瓶盖 儿 已经 被 拧 歪 了
- Nắp chai đã bị vặn.
- 请 把 这个 盖子 拧开
- Xin vui lòng vặn nắp này ra.
- 螺丝 需要 拧紧 些
- Cần siết chắt ốc vít.
- 请 把 螺母 拧紧 一些
- Hãy siết chặt đai ốc lại một chút.
- 她 轻轻地 拧 了 他 的 胳膊
- Cô ấy nhẹ nhàng véo cánh tay anh ấy.
- 这 是 拧 的 时间
- Đây là thời gian sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拧›