nǐng
volume volume

Từ hán việt: 【ninh】

Đọc nhanh: (ninh). Ý nghĩa là: vặn; vít, bất đồng; mâu thuẫn; khác nhau, sai; lộn; lẫn lộn; nhầm. Ví dụ : - 他拧紧了螺丝。 Anh ấy đã vặn chặt con ốc.. - 请把这个盖子拧开。 Xin vui lòng vặn nắp này ra.. - 他们两个人经常拧嘴。 Hai người họ thường xuyên mâu thuẫn với nhau.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vặn; vít

控制住物体向里转或向外转

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拧紧 níngjǐn le 螺丝 luósī

    - Anh ấy đã vặn chặt con ốc.

  • volume volume

    - qǐng 这个 zhègè 盖子 gàizi 拧开 nǐngkāi

    - Xin vui lòng vặn nắp này ra.

✪ 2. bất đồng; mâu thuẫn; khác nhau

别扭;抵触

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 两个 liǎnggè rén 经常 jīngcháng níng zuǐ

    - Hai người họ thường xuyên mâu thuẫn với nhau.

  • volume volume

    - 我俩 wǒliǎ de 想法 xiǎngfǎ 总是 zǒngshì níng zhe

    - Ý tưởng của chúng tôi luôn bất đồng.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sai; lộn; lẫn lộn; nhầm

颠倒;错

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì níng de 时间 shíjiān

    - Đây là thời gian sai.

  • volume volume

    - de 推理方法 tuīlǐfāngfǎ 有点 yǒudiǎn níng

    - Phương pháp suy luận của cô ấy hơi sai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - níng 手巾 shǒujīn

    - vắt khô khăn mặt.

  • volume volume

    - 闹钟 nàozhōng de huáng 拧断 níngduàn le

    - Dây cót đồng hồ báo thức đứt rồi

  • volume volume

    - 瓶盖 pínggài ér 已经 yǐjīng bèi níng wāi le

    - Nắp chai đã bị vặn.

  • volume volume

    - qǐng 这个 zhègè 盖子 gàizi 拧开 nǐngkāi

    - Xin vui lòng vặn nắp này ra.

  • volume volume

    - 螺丝 luósī 需要 xūyào 拧紧 níngjǐn xiē

    - Cần siết chắt ốc vít.

  • volume volume

    - qǐng 螺母 luómǔ 拧紧 níngjǐn 一些 yīxiē

    - Hãy siết chặt đai ốc lại một chút.

  • volume volume

    - 轻轻地 qīngqīngde níng le de 胳膊 gēbó

    - Cô ấy nhẹ nhàng véo cánh tay anh ấy.

  • volume volume

    - zhè shì níng de 时间 shíjiān

    - Đây là thời gian sai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Níng , Nǐng , Nìng
    • Âm hán việt: Ninh
    • Nét bút:一丨一丶丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJMN (手十一弓)
    • Bảng mã:U+62E7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình