Đọc nhanh: 初愿 (sơ nguyện). Ý nghĩa là: nguyện vọng ban dầu; ý nguyện ban đầu.
初愿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyện vọng ban dầu; ý nguyện ban đầu
起初的志愿、愿望
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初愿
- 为 你 , 我 愿意 改变
- Vì em, anh nguyện thay đổi.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 不拘 什么 事 , 我 都 愿意 把 它 做好
- bất kể việc gì, tôi cũng mong làm tốt.
- 为了 公平 , 他 愿意 做出 让步
- Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 他 的 初愿 是 帮助 更 多 的 人
- Nguyện vọng ban đầu của anh ấy là giúp đỡ được nhiều người hơn.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
愿›