Đọc nhanh: 宁肯 (ninh khẳng). Ý nghĩa là: thà rằng; thà. Ví dụ : - 一些独居的男人宁肯靠罐头食品过日子,也不愿自己烧饭吃。 Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.. - 我宁肯选择安全储蓄计划, 而不愿意冒很大的风险以获取高利率。 Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
宁肯 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thà rằng; thà
宁可
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宁肯
- 他 不 做 完 不肯 住手
- chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 乡下 的 生活 很 宁静
- Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.
- 从 北京 到 宁波 去 , 可以 在 上海 转车
- từ Bắc Kinh đi Ninh Ba, có thể đổi xe ở Thượng Hải.
- 他 不肯 接受 我 的 意见
- Anh ta không chịu chấp nhận ý kiến của tôi.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宁›
肯›