Đọc nhanh: 孤芳 (cô phương). Ý nghĩa là: Hoa thơm một mình. Thường tỉ dụ người có phẩm hạnh cao khiết xa cách thế tục. ◇Vu Hữu Nhậm 于右任: U diễm cư khâu hác; Cô phương hân hữu thác 幽艷居丘壑; 孤芳欣有托 (Độ lũng tạp thi 度隴雜詩; Chi tứ). Chỉ kiến giải độc đặc không giống số đông người..
孤芳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa thơm một mình. Thường tỉ dụ người có phẩm hạnh cao khiết xa cách thế tục. ◇Vu Hữu Nhậm 于右任: U diễm cư khâu hác; Cô phương hân hữu thác 幽艷居丘壑; 孤芳欣有托 (Độ lũng tạp thi 度隴雜詩; Chi tứ). Chỉ kiến giải độc đặc không giống số đông người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤芳
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 他 在 群体 中 陷入 孤立
- Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.
- 他们 正在 欣赏 贝多 芳 的 第五 交响曲
- Họ đang thưởng thức Bản giao hưởng số năm của Beethoven.
- 他们 的 队伍 势力 孤单
- Thế lực của đôi họ rất yếu.
- 他 在 新家 感到 孤独
- Anh ấy cảm thấy cô đơn ở nhà mới.
- 鳏寡孤独
- kẻ goá bụa cô đơn
- 他 因为 错误 被 孤立 了
- Anh ấy đã bị cô lập vì sai lầm.
- 他 以 勇敢 赢得 芳心 无数
- Anh ta đã chiếm được trái tim của vô số người bằng sự dũng cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孤›
芳›