Đọc nhanh: 孤负 (cô phụ). Ý nghĩa là: phụ lòng; không xứng với.
孤负 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ lòng; không xứng với
同'辜负'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤负
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 事情 没 办好 , 感到 负疚
- việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 乙方 会 负责 卸货
- Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孤›
负›