Đọc nhanh: 一呼百应 (nhất hô bá ứng). Ý nghĩa là: nhất hô bá ứng; được nhiều người ủng hộ.
一呼百应 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhất hô bá ứng; được nhiều người ủng hộ
形容响应的人很多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一呼百应
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 一声 呼哨
- tiếng huýt
- 振臂一呼 , 应 者 云集
- vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
呼›
应›
百›