Đọc nhanh: 断子绝孙 (đoạn tử tuyệt tôn). Ý nghĩa là: tuyệt tự; đoạn tử tuyệt tôn (thường dùng làm lời chửi).
断子绝孙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyệt tự; đoạn tử tuyệt tôn (thường dùng làm lời chửi)
绝了后代 (常用做咒骂的话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断子绝孙
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 他 把 树枝 子 扭断
- Anh ấy bẻ gãy cành cây.
- 他 不断 摇晃 手中 的 瓶子
- Anh ấy liên tục lắc cái chai trong tay.
- 不肖子孙
- con cháu chẳng ra gì.
- 不肖子孙
- con cháu chẳng ra gì
- 你 别惯 孙子
- Bạn đừng chiều cháu.
- 他 断绝 了 与 所有人 的 联系
- Anh ấy cắt đứt liên lạc với mọi người.
- 他 属于 第三代 子孙
- Anh ấy thuộc thế hệ con cháu thứ ba.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
孙›
断›
绝›