Đọc nhanh: 寡人 (quả nhân). Ý nghĩa là: quả nhân (vua chuá tự xưng thời xưa).
寡人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả nhân (vua chuá tự xưng thời xưa)
古代君主自称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寡人
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 体恤 孤寡老人
- chăm sóc người già cô đơn.
- 他 是 一个 沉默寡言 的 人
- Anh ta là một người trầm mặc ít nói.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 孤寡老人
- người già cô đơn
- 她 一个 人住 , 很 孤寡
- Cô ấy sống một mình, rất cô đơn.
- 他 是 一个 孤寡 的 老人
- Ông ấy là một ông già neo đơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
寡›