Đọc nhanh: 运 (vận). Ý nghĩa là: vận tải; vận chuyển; chuyên chở, vận dụng; sử dụng, vận động; vận hành; chuyển động. Ví dụ : - 我们需要运送货物。 Chúng ta cần vận chuyển hàng hóa.. - 他负责运输食品。 Anh ấy phụ trách vận chuyển thực phẩm.. - 他能运用各种工具。 Anh ấy có thể sử dụng nhiều công cụ khác nhau.
运 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vận tải; vận chuyển; chuyên chở
搬运;运输
- 我们 需要 运送 货物
- Chúng ta cần vận chuyển hàng hóa.
- 他 负责 运输 食品
- Anh ấy phụ trách vận chuyển thực phẩm.
✪ 2. vận dụng; sử dụng
使用
- 他 能 运用 各种 工具
- Anh ấy có thể sử dụng nhiều công cụ khác nhau.
- 他们 运用 了 最新 的 技术
- Họ đã sử dụng công nghệ mới nhất.
✪ 3. vận động; vận hành; chuyển động
转动;移动
- 机器 正常 稳定 运行
- Máy móc vận hành bình thường ổn định.
- 运动 有助于 健康
- Vận động giúp ích cho sức khỏe.
运 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vận may; vận mệnh; số phận
指人的生死、祸福等遭遇
- 他们 相信 命运 的 安排
- Họ tin vào sự sắp xếp của số phận.
- 他 的 好运 真不错
- Vận may của anh ấy thật không tệ.
✪ 2. họ Vận
姓
- 运 先生 在 这里
- Ông Vận ở đây.
- 运 先生 是 医生
- Ông Vận là bác sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 乒乓球 运动 在 中国 十分 普遍
- ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 为什么 他 要 把 它 偷运 出去 呢
- Tại sao anh ta lại cố gắng tuồn nó ra ngoài?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
运›