Đọc nhanh: 运笔 (vận bút). Ý nghĩa là: vận dụng ngòi bút. Ví dụ : - 时而搁笔沉思,时而运笔如飞。 lúc thì dừng bút suy nghĩ, lúc thì phóng bút như bay.
运笔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vận dụng ngòi bút
运用笔 (写或画);动笔
- 时而 搁笔 沉思 , 时而 运笔 如飞
- lúc thì dừng bút suy nghĩ, lúc thì phóng bút như bay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运笔
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 一笔 借款
- một món tiền vay.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 时而 搁笔 沉思 , 时而 运笔 如飞
- lúc thì dừng bút suy nghĩ, lúc thì phóng bút như bay.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 他 幸运地 继承 了 一大笔 财产
- Anh ấy may mắn kế thừa được một khoản tài sản lớn.
- 男孩子 们 在 运动场 的 墙上 用 粉笔画 上 了 球门柱
- Những cậu bé đã vẽ dùng phấn vẽ lên trên bức tường của sân vận động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笔›
运›