Đọc nhanh: 威名 (uy danh). Ý nghĩa là: uy danh; oai danh. Ví dụ : - 威名天下扬 uy danh lẫy lừng
威名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uy danh; oai danh
因有惊人的力量或武功而得到的很大的名望
- 威名 天下 扬
- uy danh lẫy lừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 威名
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 威名 天下 扬
- uy danh lẫy lừng
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 宣威 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực của Tuyên Uy rất nổi tiếng.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
威›