Đọc nhanh: 权威 (quyền uy). Ý nghĩa là: tiếng; quyền uy; uy tín; tiếng nói, chuyên gia; người quyền lực; người có thẩm quyền, có tiếng nói; có thẩm quyền. Ví dụ : - 他在这个领域有权威。 Ông ấy có tiếng trong lĩnh vực này.. - 各国维护联合国的权威。 Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.. - 这部著作是物理学界的权威。 Đây là tác phẩm lớn trong giới vật lí học.
权威 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng; quyền uy; uy tín; tiếng nói
让人相信、佩服的力量和使人尊敬的名声
- 他 在 这个 领域 有 权威
- Ông ấy có tiếng trong lĩnh vực này.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
✪ 2. chuyên gia; người quyền lực; người có thẩm quyền
在某个领域最有地位、最有影响力的人或者事物
- 这部 著作 是 物理学界 的 权威
- Đây là tác phẩm lớn trong giới vật lí học.
- 这位 医学 权威 是 我们 老师
- Vị chuyên gia y học đó là giáo viên của chúng tôi.
权威 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có tiếng nói; có thẩm quyền
在某个领域水平很高,让人相信,佩服甚至服从的
- 在 我家 , 爸爸 是 很 权威 的
- Ở gia đình tôi, bố rất có tiếng nói.
- 这些 信息 是 权威部门 发布 的
- Những tin này do cơ quan có thẩm quyền đưa ra.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 权威
✪ 1. 权威 + 的 + Danh từ
"权威" vai trò định ngữ
- 我 希望 他们 给出 权威 的 解释
- Tôi mong họ đưa ra lời giải thích có thẩm quyền.
- 权威 的 调查结果 令人信服
- Kết quả điều tra có thẩm quyền đáng tâm phục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权威
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 他 仗 着 权力 耍威风
- Anh ấy dựa vào quyền lực hống hách.
- 面对 权威 , 他 不敢 拒绝
- Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.
- 我 希望 他们 给出 权威 的 解释
- Tôi mong họ đưa ra lời giải thích có thẩm quyền.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 他 在 这个 领域 有 权威
- Ông ấy có tiếng trong lĩnh vực này.
- 权威 的 调查结果 令人信服
- Kết quả điều tra có thẩm quyền đáng tâm phục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
威›
权›
Học phái Mặc gia tôn xưng người có đạo hạnh đáng làm bậc thầy là cự tử 巨子. Phiếm chỉ người có thành tựu ưu việt và ảnh hưởng to lớn hoặc nhân vật có uy quyền về một phương diện nào đó. § Cũng viết cự tử 鉅子.
Danh Vọng
quyền thế
ngón tay cái; người lỗi lạc; người cự phách (ví với người đứng đầu về một mặt nào đó); chuyên gia
Đầu Sỏ, Trùm