Đọc nhanh: 姑息养奸 (cô tức dưỡng gian). Ý nghĩa là: nuông chiều sinh hư; nể quá hoá hỏng (bỏ qua cho kẻ xấu cũng là khuyến khích tính xấu của nó).
姑息养奸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nuông chiều sinh hư; nể quá hoá hỏng (bỏ qua cho kẻ xấu cũng là khuyến khích tính xấu của nó)
由于过分宽容而助长坏人坏事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姑息养奸
- 万物 蕃息
- vạn vật sinh sôi nẩy nở
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 黄河水 养育 了 无数 人
- Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.
- 对 自己 的 错误 不 应该 有 一点儿 姑息
- đối với sai lầm của bản thân không nên nhân nhượng.
- 不要 让 孩子 养成 坏习惯 。
- Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
奸›
姑›
息›