Đọc nhanh: 姑息遗患 (cô tức di hoạn). Ý nghĩa là: khoan dung là tiếp tay.
姑息遗患 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoan dung là tiếp tay
to tolerate is to abet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姑息遗患
- 养虎遗患
- dưỡng hổ di hoạ; nuôi ong tay áo nuôi cáo trong nhà.
- 他 总是 遗漏 关键 信息
- Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 患者 需要 休息
- Bệnh nhân cần nghỉ ngơi.
- 对 自己 的 错误 不 应该 有 一点儿 姑息
- đối với sai lầm của bản thân không nên nhân nhượng.
- 他 对 坏人 太好 , 结果 养虎遗患
- Anh ấy đối xử quá tốt với người xấu, kết quả nuôi ong tay áo.
- 放任 不良习惯 就 像 养虎遗患 , 最后 损害 个人 健康
- Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.
- 请 恢复 遗失 的 账户 信息
- Vui lòng khôi phục thông tin tài khoản bị mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姑›
息›
患›
遗›