Đọc nhanh: 垂首帖耳 (thuỳ thủ thiếp nhĩ). Ý nghĩa là: ngoan ngoãn vâng lời.
垂首帖耳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoan ngoãn vâng lời
形容非常驯服恭顺的样子"帖"也作"贴"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂首帖耳
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 这 首歌 很 耳熟
- Bài hát này nghe rất quen.
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垂›
帖›
耳›
首›