Đọc nhanh: 碑帖 (bi thiếp). Ý nghĩa là: mẫu chữ khắc (bản in thư pháp khắc trên đá hoặc gỗ, thường dùng làm bản mẫu để can khi tập viết). Ví dụ : - 临摹 碑帖。 viết nháy theo chữ trên bia.. - 书店送来的碑帖我留了三本。 mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
碑帖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mẫu chữ khắc (bản in thư pháp khắc trên đá hoặc gỗ, thường dùng làm bản mẫu để can khi tập viết)
石刻、木刻法书的拓本或印本,多做习字时临摹的范本
- 临摹 碑帖
- viết nháy theo chữ trên bia.
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碑帖
- 高耸 的 纪念碑
- bia kỷ niệm cao ngất
- 临摹 碑帖
- viết nháy theo chữ trên bia.
- 他 临帖 十分 认真
- Anh ấy tập viết rất chăm chỉ.
- 他 的 回答 非常 熨帖
- Câu trả lời của anh ấy rất thỏa đáng.
- 他 能 使 劣马 变得 服帖
- anh ấy có thể làm cho con ngựa kém trở nên phục tùng.
- 他 给 我 了 一张 请帖
- Anh ấy đã đưa cho tôi một tấm thiệp mời.
- 他 研究 碑阴 文字
- Anh ấy nghiên cứu chữ trên mặt sau bia đá.
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帖›
碑›