禀帖 bǐngtiě
volume volume

Từ hán việt: 【bẩm thiếp】

Đọc nhanh: 禀帖 (bẩm thiếp). Ý nghĩa là: đơn từ; tờ bẩm; tờ trình (xưa là tờ trình báo cáo hoặc bẩm xin của dân chúng gởi lên quan phủ).

Ý Nghĩa của "禀帖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

禀帖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đơn từ; tờ bẩm; tờ trình (xưa là tờ trình báo cáo hoặc bẩm xin của dân chúng gởi lên quan phủ)

旧时百姓向官府有所报告或请求用的文书

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禀帖

  • volume volume

    - 放心 fàngxīn 我会 wǒhuì 妥帖 tuǒtiē 安排 ānpái

    - Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.

  • volume volume

    - míng 帖子 tiězǐ shàng xiě le de 名字 míngzi

    - Trên danh thiếp có viết tên của tôi.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng gěi kāi le sān tiē yào

    - Bác sĩ kê cho anh ấy ba thang thuốc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 帖子 tiězǐ hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Bài đăng này rất được yêu thích.

  • volume volume

    - gěi le 一张 yīzhāng 请帖 qǐngtiě

    - Anh ấy đã đưa cho tôi một tấm thiệp mời.

  • volume volume

    - 回禀 huíbǐng 父母 fùmǔ

    - bẩm báo với cha mẹ

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 婚礼 hūnlǐ 帖子 tiězǐ ma

    - Bạn nhận được thiệp mời cưới chưa?

  • volume volume

    - 天禀 tiānbǐng 聪颖 cōngyǐng

    - trí thông minh trời cho; thông minh bẩm sinh; trí thông minh thiên phú; vốn sẵn thông minh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiē , Tiě , Tiè
    • Âm hán việt: Thiếp , Thiệp
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LBYR (中月卜口)
    • Bảng mã:U+5E16
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin: Bǐn , Bǐng , Lǐn
    • Âm hán việt: Bẩm , Bằng , Lẫm
    • Nét bút:丶一丨フ丨フ一一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YWMMF (卜田一一火)
    • Bảng mã:U+7980
    • Tần suất sử dụng:Trung bình