Đọc nhanh: 禀帖 (bẩm thiếp). Ý nghĩa là: đơn từ; tờ bẩm; tờ trình (xưa là tờ trình báo cáo hoặc bẩm xin của dân chúng gởi lên quan phủ).
禀帖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơn từ; tờ bẩm; tờ trình (xưa là tờ trình báo cáo hoặc bẩm xin của dân chúng gởi lên quan phủ)
旧时百姓向官府有所报告或请求用的文书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禀帖
- 你 放心 , 我会 妥帖 安排
- Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.
- 名 帖子 上 写 了 我 的 名字
- Trên danh thiếp có viết tên của tôi.
- 医生 给 他 开 了 三 帖 药
- Bác sĩ kê cho anh ấy ba thang thuốc.
- 这个 帖子 很 受欢迎
- Bài đăng này rất được yêu thích.
- 他 给 我 了 一张 请帖
- Anh ấy đã đưa cho tôi một tấm thiệp mời.
- 回禀 父母
- bẩm báo với cha mẹ
- 你 收到 了 婚礼 帖子 吗 ?
- Bạn nhận được thiệp mời cưới chưa?
- 天禀 聪颖
- trí thông minh trời cho; thông minh bẩm sinh; trí thông minh thiên phú; vốn sẵn thông minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帖›
禀›