Đọc nhanh: 如火晚霞 (như hoả vãn hà). Ý nghĩa là: những đám mây lúc hoàng hôn rực rỡ như lửa.
如火晚霞 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những đám mây lúc hoàng hôn rực rỡ như lửa
clouds at sunset glowing like fire
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如火晚霞
- 我们 在 海边 欣赏 晚霞
- Chúng tôi ngắm hoàng hôn bên bờ biển.
- 一抹 晚霞 真 美丽
- Một áng hoàng hôn thật đẹp.
- 晚霞 恰如 一幅 图画
- ráng chiều tà trông giống như là một bức tranh.
- 夜晚 的 灯火 与 熙 月 交相辉映
- Đèn đêm và ánh trăng sáng hòa quyện với nhau.
- 晚上 我们 生 了 篝火
- Tối nay chúng tôi đốt lửa trại.
- 我们 吃 了 顿 丰美 的 晚餐 鸡肉 做 得 恰到 火候 还有 自家 种 的 蔬菜
- Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.
- 他 昨天晚上 写 了 八个 小时 作业 。 尽管如此 , 还是 没写 完
- Hôm qua anh ấy ngồi làm bài tận 8 tiếng. Nhưng dù vậy thì bài tập vẫn chưa làm xong.
- 吃饭 了 吗 ? 如果 没 吃 , 我 带你去 吃火锅 吧
- Ăn cơm chưa? Nếu chưa, tôi dẫn bạn đi ăn lẩu nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
晚›
火›
霞›