Đọc nhanh: 装假 (trang giả). Ý nghĩa là: giả vờ; giả trang; tảng lờ. Ví dụ : - 这孩子很老实,不会装假。 đứa bé này rất trung thực, không biết giả vờ đâu.
装假 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả vờ; giả trang; tảng lờ
实际不是那样而装做那样
- 这 孩子 很 老实 , 不会 装假
- đứa bé này rất trung thực, không biết giả vờ đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装假
- 他们 假装 夫妻 以便 获得 贷款
- Họ giả vờ là vợ chồng để được vay tiền.
- 我 假装 没 看到
- Tôi giả vờ không nhìn thấy.
- 她 假装 不 认识 我
- Cô ấy giả vờ không biết tôi.
- 她 为 人 直率 , 不 喜欢 假装
- Cô ấy là người thẳng thắn, không thích giả tạo.
- 我 把 筷子 放在 嘴 中 假装 是 长毛象
- Tôi đưa đũa vào miệng và giả vờ là một con voi ma mút.
- 他 亲口答应 我 的 要求 , 现在 却 假装 什么 都 不 知道
- Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.
- 我会 假装 成 一个 想要
- Tôi sẽ giả làm chồng
- 这 孩子 很 老实 , 不会 装假
- đứa bé này rất trung thực, không biết giả vờ đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
装›