Đọc nhanh: 如数 (như số). Ý nghĩa là: đủ số. Ví dụ : - 如数归还。 trả đủ số; hoàn lại đủ số.
如数 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đủ số
按照原来的数目
- 如数归还
- trả đủ số; hoàn lại đủ số.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如数
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 如数 收纳
- thu nạp đủ số.
- 如数归还
- trả đủ số; hoàn lại đủ số.
- 在 大多数 时间 里 , 远亲不如近邻
- Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 他 如数家珍 地 讲述 故事
- Anh ấy kể câu chuyện như kể tài sản quý.
- 大多数 公司 如今 只图 快速 获利
- hầu hết các công ty ngày nay chỉ muốn kiếm lợi nhuận nhanh chóng.
- 看 一款 简单 填字游戏 如何 月入数万 元
- Hãy xem cách một trò chơi ô chữ đơn giản có thể kiếm được hàng chục nghìn đô la một tháng.
- 如 签发 一套 一份 以上 的 正本 , 应 注明 正本 份数
- Nếu một bộ gồm nhiều hơn một bản gốc được phát hành, số lượng bản sao phải được chỉ định
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
数›