Đọc nhanh: 如释重负 (như thích trọng phụ). Ý nghĩa là: như trút được gánh nặng; cảm giác thoải mái khi giải quyết xong sự việc nào đó; như trút gánh nặng. Ví dụ : - 我还了抵押借款, 如释重负! Tôi đã trả lại khoản vay thế chấp, cảm thấy nhẹ nhõm!
如释重负 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như trút được gánh nặng; cảm giác thoải mái khi giải quyết xong sự việc nào đó; như trút gánh nặng
像放下重担子一样,形容心情紧张后的轻松愉快
- 我 还 了 抵押借款 如释重负
- Tôi đã trả lại khoản vay thế chấp, cảm thấy nhẹ nhõm!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如释重负
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 如释重负
- như trút gánh nặng
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他 负着 沉重 的 包
- Anh ấy vác một cái ba lô nặng.
- 他 背负着 沉重 的 思想包袱
- Anh ấy mang một gánh nặng tư tưởng nặng nề.
- 减轻负担 很 重要
- Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.
- 我 还 了 抵押借款 如释重负
- Tôi đã trả lại khoản vay thế chấp, cảm thấy nhẹ nhõm!
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
负›
释›
重›