Đọc nhanh: 照实 (chiếu thực). Ý nghĩa là: tình hình thực tế; dựa theo tình hình thực tế. Ví dụ : - 你做了什么,照实说好了。 anh làm cái gì rồi, phải nói rõ ràng theo tình hình thực tế.
照实 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình hình thực tế; dựa theo tình hình thực tế
按照实情
- 你 做 了 什么 , 照实 说好 了
- anh làm cái gì rồi, phải nói rõ ràng theo tình hình thực tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照实
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 比照 着 实物 绘图
- đối chiếu vật thực để vẽ hình
- 忠实 的 写照
- tả thực; miêu tả chân thực.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 照 实物 原样 复制
- theo vật thật phục chế lại nguyên trạng.
- 这张 照片 没有 真实 地 反映 出 花园 的 丰富 色彩
- Bức hình này không thể hiện chính xác màu sắc phong phú của khu vườn.
- 你 做 了 什么 , 照实 说好 了
- anh làm cái gì rồi, phải nói rõ ràng theo tình hình thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
照›