Đọc nhanh: 如实回答 (như thực hồi đáp). Ý nghĩa là: trả lời theo sự thật.
如实回答 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả lời theo sự thật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如实回答
- 他 老老实实 地 回答 问题
- Anh ấy thành thật trả lời câu hỏi.
- 他 嗯 嗯 地 回答
- Anh ấy trả lời "ừ ừ".
- 他 从容不迫 地 回答 了 问题
- Anh ấy ung dung trả lời câu hỏi.
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
- 我 拿不准 该 如何 回答 这个 问题
- Tôi không chắc phải trả lời câu hỏi này như thế nào.
- 他 如实 回答 问题
- Anh ấy trả lời câu hỏi đúng sự thật.
- 请 如实 回答 问题
- Vui lòng trả lời câu hỏi một cách trung thực.
- 老师 问 我们 , 我们 不 知道 怎么 回答 , 所以 还是 默默 如 往常
- giáo viên hỏi chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết trả lời như thế nào, cho nên vẫn im lặng như thường lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
如›
实›
答›