Đọc nhanh: 当是 (đương thị). Ý nghĩa là: cho là; nghĩ là. Ví dụ : - 我当是你错了,原来错的是我。 tôi đã cho là anh nhầm, hoá ra, người sai là tôi
当是 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho là; nghĩ là
以为;认为
- 我 当 是 你 错 了 , 原来 错 的 是 我
- tôi đã cho là anh nhầm, hoá ra, người sai là tôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当是
- Jason 是 个 狂热 的 当代艺术 爱好者
- Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.
- 他们 家 是 门当户对
- Nhà họ là môn đăng hộ đối.
- 您 真是 太棒了 ! 不敢当 , 不敢当 。
- "Ngài thật tuyệt vời!" "Không dám, không dám."
- 不敢当 , 我 只是 做 了 应该 做 的 。
- "Không dám, tôi chỉ làm điều nên làm thôi."
- 人 虽 老 了 , 干活 还是 不减当年
- Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.
- 他们 自称 是 当地 生产 效益 最好 的 单位
- họ lên tiếng là đơn vị có thành quả sản xuất tốt nhất ở đây.
- 他们 说 的 都 是 好话 , 你别 当作 耳旁风
- họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.
- 他 是 一个 容易 上当 的 人
- Anh ấy là người rất dễ bị lừa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
是›