无论如何 wúlùn rúhé
volume volume

Từ hán việt: 【vô luận như hà】

Đọc nhanh: 无论如何 (vô luận như hà). Ý nghĩa là: bất kể như thế nào; dù thế nào; dù sao chăng nữa; thể nào; bất kể thế nào. Ví dụ : - 这周的义务劳动我无论如何得参加。 lao động nghĩa vụ tuần này dù thế nào tôi cũng tham gia.. - 我们无论如何也要弄清楚。 Chung tôi dù thế nào cũng phải làm cho rõ ràng.. - 你无论如何都不能借钱给保罗。 Cậu bất kể như thế nào cũng không được cho Paul vay tiền.

Ý Nghĩa của "无论如何" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 3

无论如何 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bất kể như thế nào; dù thế nào; dù sao chăng nữa; thể nào; bất kể thế nào

不管怎么样,表示不管条件怎样变化,其结果始终不变

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这周 zhèzhōu de 义务劳动 yìwùláodòng 无论如何 wúlùnrúhé 参加 cānjiā

    - lao động nghĩa vụ tuần này dù thế nào tôi cũng tham gia.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 无论如何 wúlùnrúhé yào 弄清楚 nòngqīngchu

    - Chung tôi dù thế nào cũng phải làm cho rõ ràng.

  • volume volume

    - 无论如何 wúlùnrúhé dōu 不能 bùnéng 借钱 jièqián gěi 保罗 bǎoluó

    - Cậu bất kể như thế nào cũng không được cho Paul vay tiền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 无论如何 với từ khác

✪ 1. 无论如何 vs 无论

Giải thích:

Giống:
Đều mang nghĩa, cho dù, dù sao.
Đều có đi kèm.
Khác:
- "无论如何" sử dụng trong câu đơn, nghĩa tương tự như 无论怎么样 (dù sao đi nữa), có thể đặt trước hoặc sau chủ ngữ.
"无论" là liên từ, phải có hai vế.
Chủ ngữ có thể đặt trước vế đầu hoặc vế sau.

✪ 2. 无论如何 vs 不管

Giải thích:

Giống:
Đều mang nghĩa, cho dù, dù sao.
Đều có đi kèm.
Khác:
- "无论如何" sử dụng trong câu đơn, nghĩa tương tự như 无论怎么样 (dù sao đi nữa), có thể đặt trước hoặc sau chủ ngữ.
"不管" là liên từ, phải có hai vế.
Chủ ngữ có thể đặt trước vế đầu hoặc vế sau.
"不管" biểu thị nghĩa mặc kệ, không quản, không màng tới.
"无论如何" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无论如何

  • volume volume

    - 无论如何 wúlùnrúhé dōu 死不悔改 sǐbùhuǐgǎi tài 可恨 kěhèn

    - Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.

  • volume volume

    - 无论如何 wúlùnrúhé 天堂 tiāntáng shì 没有 méiyǒu 婚礼 hūnlǐ 赠品 zèngpǐn de

    - Dù thế nào, thiên đường không có quà tặng cưới.

  • volume volume

    - 无论如何 wúlùnrúhé dōu huì 支持 zhīchí

    - Dù thế nào đi nữa tôi cũng sẽ ủng hộ bạn.

  • volume volume

    - 无论如何 wúlùnrúhé dōu 喜欢 xǐhuan 下去 xiàqù

    - Tôi sẽ thích nó dù có thế nào.

  • volume volume

    - 无论如何 wúlùnrúhé 不能 bùnéng 放弃 fàngqì

    - Dù thế nào bạn cũng đừng bỏ cuộc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 无论如何 wúlùnrúhé yào 弄清楚 nòngqīngchu

    - Chung tôi dù thế nào cũng phải làm cho rõ ràng.

  • volume volume

    - 无论如何 wúlùnrúhé 不同 bùtóng 调换 diàohuàn 地方 dìfāng

    - Dù thế nào đi nữa, tôi cũng không muốn đổi chỗ với anh ấy.

  • volume volume

    - 无论如何 wúlùnrúhé dōu 不能 bùnéng 借钱 jièqián gěi 保罗 bǎoluó

    - Cậu bất kể như thế nào cũng không được cho Paul vay tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao