Đọc nhanh: 无论如何 (vô luận như hà). Ý nghĩa là: bất kể như thế nào; dù thế nào; dù sao chăng nữa; thể nào; bất kể thế nào. Ví dụ : - 这周的义务劳动我无论如何得参加。 lao động nghĩa vụ tuần này dù thế nào tôi cũng tham gia.. - 我们无论如何也要弄清楚。 Chung tôi dù thế nào cũng phải làm cho rõ ràng.. - 你无论如何都不能借钱给保罗。 Cậu bất kể như thế nào cũng không được cho Paul vay tiền.
无论如何 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất kể như thế nào; dù thế nào; dù sao chăng nữa; thể nào; bất kể thế nào
不管怎么样,表示不管条件怎样变化,其结果始终不变
- 这周 的 义务劳动 我 无论如何 得 参加
- lao động nghĩa vụ tuần này dù thế nào tôi cũng tham gia.
- 我们 无论如何 也 要 弄清楚
- Chung tôi dù thế nào cũng phải làm cho rõ ràng.
- 你 无论如何 都 不能 借钱 给 保罗
- Cậu bất kể như thế nào cũng không được cho Paul vay tiền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 无论如何 với từ khác
✪ 1. 无论如何 vs 无论
Giống:
Đều mang nghĩa, cho dù, dù sao.
Đều có 都、也 đi kèm.
Khác:
- "无论如何" sử dụng trong câu đơn, nghĩa tương tự như 无论怎么样 (dù sao đi nữa), có thể đặt trước hoặc sau chủ ngữ.
"无论" là liên từ, phải có hai vế.
Chủ ngữ có thể đặt trước vế đầu hoặc vế sau.
✪ 2. 无论如何 vs 不管
Giống:
Đều mang nghĩa, cho dù, dù sao.
Đều có 都、也 đi kèm.
Khác:
- "无论如何" sử dụng trong câu đơn, nghĩa tương tự như 无论怎么样 (dù sao đi nữa), có thể đặt trước hoặc sau chủ ngữ.
"不管" là liên từ, phải có hai vế.
Chủ ngữ có thể đặt trước vế đầu hoặc vế sau.
"不管" biểu thị nghĩa mặc kệ, không quản, không màng tới.
"无论如何" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无论如何
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 无论如何 , 天堂 是 没有 婚礼 赠品 的
- Dù thế nào, thiên đường không có quà tặng cưới.
- 无论如何 , 我 都 会 支持 你
- Dù thế nào đi nữa tôi cũng sẽ ủng hộ bạn.
- 无论如何 我 都 喜欢 下去
- Tôi sẽ thích nó dù có thế nào.
- 无论如何 , 你 也 不能 放弃
- Dù thế nào bạn cũng đừng bỏ cuộc.
- 我们 无论如何 也 要 弄清楚
- Chung tôi dù thế nào cũng phải làm cho rõ ràng.
- 无论如何 我 也 不同 他 调换 地方
- Dù thế nào đi nữa, tôi cũng không muốn đổi chỗ với anh ấy.
- 你 无论如何 都 不能 借钱 给 保罗
- Cậu bất kể như thế nào cũng không được cho Paul vay tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
如›
无›
论›