Đọc nhanh: 意下如何 (ý hạ như hà). Ý nghĩa là: như thế nào về nó?, bạn nghĩ sao?.
意下如何 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. như thế nào về nó?
how about it?
✪ 2. bạn nghĩ sao?
what do you think?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意下如何
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 无论如何 我 都 喜欢 下去
- Tôi sẽ thích nó dù có thế nào.
- 你 先 试验 一下 , 何如
- anh cứ thử nghiệm trước đi xem ra sao?
- 校长 向 大家 征求意见 , 如何 开展 读书节 的 活动
- Hiệu trưởng xin ý kiến của mọi người về cách thực hiện các hoạt động ngày hội đọc sách
- 现将 应 注意 的 事情 说明 如下
- bây giờ xin nói rõ những việc cần chú ý như sau.
- 如果 阁下 愿意 给 我 时间 , 我 就 能 拿出 证据 来
- Nếu ngài đồng ý cho tôi thời gian, tôi có thể đưa ra bằng chứng.
- 欲知 后事 如何 , 且 听 下回分解
- muốn biết việc sau thế nào, hãy xem hồi sau sẽ rõ.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
何›
如›
意›